大僧正 [Đại Tăng Chính]
だいそうじょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

đại tăng chính

Hán tự

Đại lớn; to
Tăng nhà sư Phật giáo; tu sĩ
Chính chính xác; công bằng