夢見 [Mộng Kiến]
ゆめみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

夢見ゆめみかった。
Giấc mơ thật đẹp.
夢見ゆめみわるかっただけよ。
Chỉ là một giấc mơ xấu thôi.
夢見ゆめみわるかった。
Giấc mơ thật kinh khủng.
あなたが高層こうそうビルからちる夢見ゆめみちゃった。
Tôi đã mơ thấy anh rơi từ tòa nhà cao tầng.
「あなたが高層こうそうビルからちる夢見ゆめみちゃった」「おいおい。勝手かってひところすなよ」
"Tôi mơ thấy anh rơi từ tòa nhà cao tầng." "Này này, đừng tự ý giết người ta chứ."

Hán tự

Mộng giấc mơ; ảo ảnh
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy