外敵
[Ngoại Địch]
がいてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
kẻ thù bên ngoài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は外敵から国を守った。
Anh ấy đã bảo vệ đất nước khỏi kẻ thù ngoài.
彼らは毎年外敵と戦いつづけた。
Họ đã liên tục chiến đấu chống lại kẻ thù hàng năm.
彼らは自分の国が外敵には安全だと信じている。
Họ tin rằng đất nước của họ an toàn trước kẻ thù nước ngoài.