売値
[Mại Trị]
売り値 [Mại Trị]
売り値 [Mại Trị]
うりね
Danh từ chung
giá bán
JP: 私は売り値が赤インクで書かれているのに気づいた。
VI: Tôi nhận thấy giá bán được viết bằng mực đỏ.