塩辛い
[Diêm Tân]
鹹い [Hàm]
鹹い [Hàm]
しおからい
からい
– 鹹い
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mặn; mặn mòi
JP: このカツオの塩辛は塩辛すぎる。
VI: Món muối cá ngừ này mặn quá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この梅干し、塩辛いね。
Quả mận muối này mặn nhỉ.
この水は少し塩辛い。
Nước này hơi mặn.
スープ、めちゃ塩辛いんだけど。
Món súp này mặn quá.
実は、スープは塩辛すぎた。
Thực ra, súp quá mặn.
海の水は塩辛すぎて飲めない。
Nước biển mặn quá không thể uống được.
なべの中のスープは、とても塩辛かった。
Súp trong nồi rất mặn.
これは甘すぎるし、あれは塩辛すぎる。
Cái này ngọt quá, còn cái kia mặn quá.
そのレストランが出した食べ物は、あまりにも冷たくて塩辛かったので、満足するにはほど遠かった。
Thức ăn do nhà hàng đó phục vụ quá lạnh và mặn, không đủ để làm hài lòng.
父は私が忠告したように塩辛い食べ物の量を減らした。
Bố tôi đã giảm lượng thức ăn mặn theo lời khuyên của tôi.