埋まる
[Mai]
うまる
うずまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
bị chôn
JP: この区域に財宝が埋まっているという話だ。
VI: Có tin đồn rằng có kho báu được chôn giấu trong khu vực này.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
đông đúc
JP: 会場は立すいの余地もないほどに聴衆で埋まっていた。
VI: Địa điểm tổ chức chật ních người đến nỗi không còn chỗ để đứng.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
được trả lại
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
được lấp đầy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
公園のベンチは全部埋まっていた。
Tất cả các ghế dài trong công viên đều đã có người ngồi.
秘書のポストは埋まってしまいましたか?
Vị trí thư ký đã được lấp đầy chưa?
駐車場は、車で半分埋まっていた。
Bãi đỗ xe đã kín một nửa bởi xe hơi.
桜の樹の下には屍体が埋まっている!
Dưới gốc cây anh đào có một xác chết được chôn vùi!
この席が埋まってないといいんだけど。
Hy vọng chỗ này chưa có người ngồi.
行きつけの居酒屋に入ると、知らない顔で席が埋まってたので帰ってきた。
Vào quán ruột và thấy toàn mặt lạ nên tôi đã quay về.
桜の樹の下には屍体が埋まっている! これは信じていいことなんだよ。何故って、桜の花があんなにも見事に咲くなんて信じられないことじゃないか。俺はあの美しさが信じられないので、この二三日不安だった。しかしいま、やっとわかるときが来た。桜の樹の下には屍体が埋まっている。これは信じていいことだ。
Dưới gốc cây anh đào có chôn xác người! Điều này bạn có thể tin. Tại sao ư? Vì không thể tin nổi rằng hoa anh đào lại nở đẹp đến như vậy. Tôi không thể tin vào vẻ đẹp ấy, và điều này đã làm tôi bất an trong vài ngày qua. Nhưng bây giờ, cuối cùng tôi cũng hiểu ra. Dưới gốc cây anh đào có chôn xác người. Điều này bạn có thể tin.