埃よけ
[Ai]
埃除け [Ai Trừ]
ほこり除け [Trừ]
ホコリ除け [Trừ]
埃除け [Ai Trừ]
ほこり除け [Trừ]
ホコリ除け [Trừ]
ほこりよけ
– ホコリ除け
ホコリよけ
– ホコリ除け
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bảo vệ bụi; nắp bụi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨が埃を洗い流した。
Mưa đã rửa sạch bụi bẩn.
机は埃まみれだ。
Cái bàn đầy bụi.
床は埃まみれだった。
Sàn nhà đầy bụi.
風がベランダの埃を吹き飛ばした。
Gió đã thổi bay bụi bẩn trên ban công.
ここは埃がめっちゃ多いな。
Chỗ này bụi bặm quá.
それはすっかり埃で覆われていた。
Nó đã hoàn toàn bị phủ đầy bụi.
その埃っぽい小道は谷へと下って行く。
Con đường bụi bặm đó dẫn xuống thung lũng.
私の不在中に埃が机の上に積もっていた。
Trong lúc tôi vắng nhà, bụi đã phủ kín bàn làm việc.
そのはしごは埃と錆で覆われていた。
Cái thang đó bị phủ đầy bụi và gỉ.
カーペットには埃を吸収するダストポケット効果があり、埃の飛散を防ぐ特長があるのだが、それが仇になった結果といえる。
Thảm có tác dụng hấp thụ bụi nhờ hiệu ứng túi bụi, giúp ngăn chặn bụi bay mịn, nhưng điều đó đã trở thành một con dao hai lưỡi.