在勤
[Tại Cần]
ざいきん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
làm việc (tại, cho); giữ chức vụ (tại); phục vụ (như)
JP: 大阪支店に在勤中にはいろいろお世話になりました。
VI: Trong thời gian làm việc tại chi nhánh Osaka, tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ.