在京 [Tại Kinh]
ざいきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ở thủ đô (tức là Tokyo, hoặc trước đây là Kyoto)

Hán tự

Tại tồn tại; ngoại ô; nằm ở
Kinh kinh đô