国際人
[Quốc Tế Nhân]
こくさいじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
người có tư duy quốc tế; công dân toàn cầu
JP: そのジャーナリストはいわゆる国際人だ。
VI: Nhà báo đó là một người quốc tế nổi tiếng.
Danh từ chung
người nổi tiếng quốc tế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私達は国際人になりたいと思います。
Chúng tôi muốn trở thành công dân toàn cầu.
私自身についていえば、クールな国際人になるより、心を開いた地球人でありたいのです。
Về phần tôi, tôi muốn trở thành một người dân toàn cầu cởi mở hơn là một người quốc tế lạnh lùng.
国際人になりたいと思うかもしれませんが、私たちには、誰だって限界があります。
Bạn có thể muốn trở thành người quốc tế, nhưng chúng ta ai cũng có giới hạn của mình.