国籍 [Quốc Tịch]
こくせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

quốc tịch; quyền công dân

JP: 我々われわれしん国籍こくせき人類じんるいである。

VI: Quốc tịch thực sự của chúng ta là nhân loại.

Danh từ chung

quốc tịch (tàu, máy bay, v.v.); đăng ký; cờ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アメリカ国籍こくせきほうですか?
Bạn có quốc tịch Mỹ không?
かれ国籍こくせきはどこですか。
Quốc tịch của anh ấy là gì?
わたしはフランス国籍こくせきですが、出身しゅっしんはベトナムです。
Tôi mang quốc tịch Pháp nhưng sinh ra ở Việt Nam.
かれには国籍こくせき不利ふりはたらいた。
Quốc tịch của anh ta đã gây bất lợi.
トムはアメリカ国籍こくせき取得しゅとくした。
Tom đã nhận quốc tịch Mỹ.
国籍こくせき関係かんけいなくだれでもれる。
Chấp nhận mọi người không phân biệt quốc tịch.
わたしはフランス国籍こくせきっているがベトナム出身しゅっしんです。
Tôi mang quốc tịch Pháp, nhưng quê tôi lại ở Việt Nam.
国籍こくせき関係かんけいなくすべてのひと資格しかくがある。
Mọi người đều có quyền lợi bất kể quốc tịch.
その試合しあいには国籍こくせきのいかんをわずだれでも参加さんか出来できる。
Trận đấu đó mở cửa cho bất kỳ ai không phân biệt quốc tịch.
国籍こくせき性別せいべつまたは職業しょくぎょうなどでひと差別さべつしてはいけない。
Không được phân biệt đối xử với mọi người dựa trên quốc tịch, giới tính hoặc nghề nghiệp.

Hán tự

Quốc quốc gia
Tịch đăng ký; thành viên

Từ liên quan đến 国籍