国会議員 [Quốc Hội Nghị Viên]

こっかいぎいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

nghị sĩ quốc hội

JP: 国会こっかい議員ぎいん問題もんだい解決かいけつ苦慮くりょしています。

VI: Các nghị sĩ Quốc hội đang đau đầu tìm cách giải quyết vấn đề này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ国会こっかい議員ぎいんになったなんておどろきだよ。
Cô ấy trở thành thành viên của quốc hội thật là bất ngờ.
かれ国会こっかい議員ぎいん選出せんしゅつされた。
Anh ấy đã được bầu làm nghị viên quốc hội.
かれひろがりをせる汚職おしょくスキャンダルで摘発てきはつされた最初さいしょ国会こっかい議員ぎいんです。
Anh ấy là nghị sĩ đầu tiên bị bắt trong vụ bê bối tham nhũng lan rộng.
その国会こっかい議員ぎいん陰謀いんぼうのニュースを発表はっぴょうした。そして、ためらうことなく、その陰謀いんぼうにたいする徹底てっていした対抗たいこう処置しょちをとった。
Nghị sĩ quốc hội đó đã công bố tin tức về âm mưu và không chần chừ thực hiện các biện pháp đối phó triệt để.
にちれんやみ献金けんきん事件じけんとは日本にほん歯科しか医師いし連盟れんめい自由民主党じゆうみんしゅとう所属しょぞく国会こっかい議員ぎいんやみ献金けんきんした事件じけん
Vụ bê bối quỹ đen của Hiệp hội nha sĩ Nhật Bản là vụ việc hiệp hội này đã đưa quỹ đen cho các nghị sĩ thuộc Đảng Dân chủ Tự do.
国会こっかい会期かいきちゅう質問しつもんがあまりにも個人こじんてきになると、無断むだん退出たいしゅつする議員ぎいん一人ひとり二人ふたりよくいるものだ。
Trong kỳ họp quốc hội, khi câu hỏi trở nên quá cá nhân, thường có một hoặc hai nghị sĩ rời đi không báo trước.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 国会議員
  • Cách đọc: こっかいぎいん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: nghị sĩ Quốc hội (Nhật Bản), thành viên Hạ viện/Thượng viện
  • Liên quan: 衆議院議員 (nghị sĩ Hạ viện), 参議院議員 (nghị sĩ Thượng viện), 与党/野党 (cầm quyền/đối lập)

2. Ý nghĩa chính

国会議員 là người được bầu vào Quốc hội Nhật (国会), gồm 衆議院参議院. Thực hiện chức năng lập pháp, giám sát hành pháp, đại diện cử tri.

3. Phân biệt

  • 議員: nghị sĩ nói chung (cấp quốc gia/địa phương). 国会議員 chỉ cấp quốc gia.
  • 代議士: cách gọi nghị sĩ Hạ viện (衆議院) theo lối cũ/trang trọng.
  • 地方議員: nghị sĩ địa phương (tỉnh/thành phố), khác với 国会議員.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Chức danh trang trọng: 国会議員の事務所, 国会議員名簿.
  • Hoạt động: 国会議員が法案を提出する/質疑に立つ.
  • Quan hệ với cử tri: 国会議員に要望を伝える.
  • Phân biệt viện: 参議院の国会議員, 衆議院の国会議員.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
議員 Khái niệm rộng Nghị sĩ Chung cho nhiều cấp.
代議士 Gọi khác Đại nghị sĩ (Hạ viện) Lối gọi truyền thống, trang trọng.
衆議院 Liên quan Hạ viện Một trong hai viện của Quốc hội.
参議院 Liên quan Thượng viện Viện còn lại.
地方議員 Đối chiếu Nghị sĩ địa phương Khác cấp bậc và thẩm quyền.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 国会: Quốc hội (quốc gia + hội nghị).
  • 議員: thành viên nghị sự (người họp bàn).
  • Kết hợp: thành viên của Quốc hội → 国会議員.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Tin tức Nhật hay nhắc tới 与野党の国会議員, 比例代表・小選挙区 khi nói về bầu cử Hạ viện. Hiểu rõ thuật ngữ này giúp bạn theo dõi chính trị Nhật một cách mạch lạc.

8. Câu ví dụ

  • 国会議員が法案を提出した。
    Một nghị sĩ Quốc hội đã đề xuất dự luật.
  • 地元選出の国会議員に相談した。
    Đã tham vấn nghị sĩ Quốc hội do địa phương bầu.
  • 国会議員の秘書が面会日程を調整する。
    Thư ký của nghị sĩ Quốc hội điều chỉnh lịch gặp.
  • 参議院の国会議員として質疑に立つ。
    Đứng chất vấn với tư cách nghị sĩ Thượng viện.
  • 与党の国会議員が記者会見を開いた。
    Nghị sĩ Quốc hội thuộc đảng cầm quyền mở họp báo.
  • 国会議員名簿はウェブで公開されている。
    Danh bạ nghị sĩ Quốc hội được công bố trên web.
  • 若手の国会議員が改革を訴えた。
    Nghị sĩ Quốc hội trẻ kêu gọi cải cách.
  • 国会議員の不祥事が報じられた。
    Bê bối của một nghị sĩ Quốc hội đã được đưa tin.
  • 超党派の国会議員連盟が設立された。
    Liên minh nghị sĩ Quốc hội liên đảng đã được thành lập.
  • 市民は国会議員に要望書を提出した。
    Người dân nộp bản kiến nghị cho nghị sĩ Quốc hội.
💡 Giải thích chi tiết về từ 国会議員 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?