固定観念 [Cố Định 観 Niệm]
こていかんねん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

ý tưởng cố định; ý tưởng không thay đổi; định kiến; thành kiến

JP: そのような固定こてい観念かんねんてたほうがいいでしょう。

VI: Bạn nên từ bỏ những quan niệm cố định như thế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それはきみ固定こてい観念かんねんだよ。
Đó chỉ là quan niệm cố định của bạn.
としをとるほど、ますます固定こてい観念かんねんにとらわれるものです。
Càng già, con người càng bị ràng buộc bởi những quan niệm cố định.
国民こくみんかんする固定こてい観念かんねんがどれほど有害ゆうがいかを理解りかいするには、少数しょうすう外国がいこくじんしたしくなるだけで十分じゅっぷんだ。
Chỉ cần thân thiết với một vài người nước ngoài là đủ để hiểu rằng định kiến về quốc gia thật có hại như thế nào.

Hán tự

Cố cứng lại; đông lại; đông đặc
Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định
quan điểm; diện mạo
Niệm mong muốn; ý thức; ý tưởng; suy nghĩ; cảm giác; mong muốn; chú ý

Từ liên quan đến 固定観念