400
四百 [Tứ Bách]
4百 [Bách]
四〇〇 [Tứ 〇 〇]
よんひゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Số từ

bốn trăm

JP: インカぞくやく四百年よんひゃくねんまえにスペインじん征服せいふくされたとき、少数しょうすうのインカぞくがクスコをってペルーの中心ちゅうしんにあるマチュピチュにった。

VI: Khi người Tây Ban Nha chinh phục Inca khoảng bốn trăm năm trước, một số ít người Inca đã rời Cusco đến Machu Picchu ở trung tâm Peru.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

400語ぜろご以上いじょう必要ひつようはない。
Bạn không cần viết quá 400 từ.
あのジャンボジェット400人よんひゃくにんれる。
Chiếc máy bay Jumbo kia có thể chở 400 người.
会員かいいん50人ごじゅうにんり、400人よんひゃくにんになった。
Số hội viên giảm 50 người, còn lại 400 người.
その墜落ついらく事故じこ400人よんひゃくにんもの乗客じょうきゃく死亡しぼうした。
Trong vụ tai nạn máy bay đó, 400 hành khách đã thiệt mạng.
そのモーテルは400人よんひゃくにんもの宿泊しゅくはくきゃくめられる。
Nhà nghỉ đó có thể chứa được 400 khách.
そのホテルは400人よんひゃくにんきゃくめることができる。
Khách sạn đó có thể chứa 400 khách.
この飛行機ひこうきらく400人よんひゃくにんはこぶことができる。
Chiếc máy bay này có thể dễ dàng chở 400 người.
わたしたちがおどろいたことに、恵美えみは400メートルレースで楽勝らくしょうした。
Điều khiến chúng tôi ngạc nhiên là Emi đã dễ dàng chiến thắng trong cuộc đua 400 mét.
シェイクスピアは、その戯曲ぎきょく世界せかいてき有名ゆうめいだが、やく400年よんひゃくねんまえひとである。
Shakespeare, người đã sống cách đây khoảng 400 năm, có các vở kịch nổi tiếng khắp thế giới.

Hán tự

Tứ bốn
Bách một trăm