四捨五入 [Tứ Xả Ngũ Nhập]
ししゃごにゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

làm tròn số; làm tròn nửa lên

JP: 5814をせんくらい四捨五入ししゃごにゅうすればなにになりますか。

VI: Làm tròn số 5814 đến hàng nghìn sẽ được 6000.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

làm tròn ý kiến; hội tụ ý kiến chung

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちえん以下いか四捨五入ししゃごにゅうしてよろしい。
Bạn có thể làm tròn số dưới một yên.
5814のひゃくくらい四捨五入ししゃごにゅうするといくつになりますか?
Làm tròn số 5814 ở hàng trăm sẽ được bao nhiêu?
どうしよう、25歳にじゅうごさいになっちゃった。やばくない? 四捨五入ししゃごにゅうしたら30だよ!
Làm sao đây, tôi đã 25 tuổi rồi. Chẳng phải là nguy hiểm sao? Làm tròn thì thành 30 rồi đấy!

Hán tự

Tứ bốn
Xả vứt bỏ
Ngũ năm
Nhập vào; chèn