40
四十 [Tứ Thập]
四〇 [Tứ 〇]
四拾 [Tứ Thập]
[Tấp]
よんじゅう
しじゅう
よそ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Số từ

bốn mươi

JP: アインシュタインがんでからほぼ四十年よんじゅうねんになる。

VI: Einstein đã qua đời gần bốn mươi năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

40年よんじゅうねんった。
40 năm đã trôi qua.
わたし四十歳よんじゅっさいです。
Tôi bốn mươi tuổi.
かれは40ぎですよ。
Anh ấy đã qua tuổi 40.
かれ40歳よんじゅっさいくらいです。
Anh ấy khoảng 40 tuổi.
40ちかいはずだ。
Anh ấy phải gần 40 tuổi.
ヘレンはせいぜい40キロだ。
Helen nặng tối đa 40kg.
しまから本州ほんしゅうまでは40Kmです。
Từ đảo đến Honshu là 40 km.
出席しゅっせきしゃ40人よんじゅうにんだった。
Số người tham dự là 40 người.
しまから本土ほんどまでは40キロです。
Từ đảo đến đất liền là 40 km.
ハリーはまだ40歳よんじゅっさいだ。
Harry vẫn mới 40 tuổi.

Hán tự

Tứ bốn
Thập mười
Thập nhặt; tìm thấy
Tấp 40