四つ [Tứ]

4つ

よっつ
よつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Số từ

bốn; 4

JP: このくに季節きせつが4つあります。

VI: Đất nước này có bốn mùa.

Danh từ chung

bốn tuổi

Danh từ chung

mười giờ (trong hệ thống thời gian cũ)

Danh từ chung

⚠️Từ miệt thị

📝 có thể từ việc bò và lợn có bốn chân

burakumin

🔗 部落民

Danh từ chung

Lĩnh vực: đấu vật sumo

⚠️Từ viết tắt

nắm chéo

🔗 四つ身

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

て!よっ
Nhìn này! Một chiếc lá bốn lá!
世界せかいにはよっつの海洋かいようがある。
Có bốn đại dương trên thế giới.
正方形せいほうけいにはよっつのあたりがある。
Hình vuông có bốn cạnh.
て!よっのクローバーよ!
Nhìn này! Một chiếc lá bốn lá!
今週こんしゅう、テストがよっつもありました。
Tuần này tôi có tới bốn bài kiểm tra.
午前ごぜんちゅうよっ授業じゅぎょうがあります。
Buổi sáng có bốn tiết học.
メグはよっのクローバーをつけた。
Meg đã tìm thấy một chiếc cỏ bốn lá.
ベッドがよっつある部屋へやらす。
Tôi sống trong một căn phòng có bốn cái giường.
一年いちねんにはよっつの季節きせつがある。
Trong một năm có bốn mùa.
日本にほんよっつのおもしまからっている。
Nhật Bản gồm bốn hòn đảo chính.

Hán tự

Từ liên quan đến 四つ

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 四つ
  • Cách đọc: よっつ
  • Loại từ: Số từ wago + trợ số từ つ
  • Nghĩa khái quát: bốn cái, bốn đơn vị (dùng với bộ đếm つ)

2. Ý nghĩa chính

四つ là cách đếm thuần Nhật cho số 4 khi dùng với trợ số từ つ, áp dụng cho vật nói chung khi không dùng bộ đếm chuyên biệt. Cũng dùng trong cấu trúc 四つのN để chỉ bốn thứ. Trong cách nói cũ, tuổi trẻ em có thể diễn đạt bằng 四つ (四つになる), nhưng ngày nay 4歳 phổ biến hơn.

3. Phân biệt

  • 四つ vs よん: よん là cách đọc số 4 chung; 四つ là dạng với bộ đếm つ. Ví dụ: 4本なら よんほん, vật chung thì 四つ.
  • 四つ vs し: し là âm Hán dùng trong từ ghép (四角, 四季), ít dùng riêng để đếm vì đồng âm chữ chết.
  • Ngày tháng: ngày mùng 4 là 四日(よっか), không dùng 四つ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu dùng: Nが四つある; 四つに分ける; 四つのN; 四つ目 (thứ tư, khi đánh số thứ tự).
  • Ngữ cảnh: hội thoại hằng ngày, chỉ số lượng chung; văn viết đơn giản.
  • Lưu ý: với người, dùng 4人(よにん) chứ không dùng 四つ; với đồ dài, mỏng... nên dùng bộ đếm phù hợp.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
よんLiên quansố bốnDùng chung, ghép với nhiều bộ đếm.
Liên quantứÂm Hán trong từ ghép; ít dùng để đếm.
四日(よっか)Liên quanngày mùng 4Cách đọc đặc biệt của ngày.
三つĐối nghĩaba cáiSố ít hơn một đơn vị.
五つĐối nghĩanăm cáiSố nhiều hơn một đơn vị.
四つ目Liên quanthứ tưDùng cho thứ tự.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 四: số bốn.
  • つ: trợ số từ thuần Nhật dùng cho 1–10 khi đếm vật chung.
  • Kết hợp tạo dạng đếm thuần Nhật cho số 4.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi mới học, hãy ưu tiên dùng つ để đếm vật chung: 一つ、二つ、三つ、四つ... rồi dần chuyển sang bộ đếm chuyên biệt. Với tuổi, nói trẻ nhỏ 四つになる vẫn tự nhiên, nhưng trong giấy tờ luôn ghi 4歳.

8. Câu ví dụ

  • りんごが四つあります。
    四つ quả táo.
  • 箱を四つに分けてください。
    Hãy chia cái hộp thành 四つ phần.
  • 四つのルールを覚えてください。
    Hãy nhớ 四つ quy tắc.
  • 角が四つある図形は四角形です。
    Hình có 四つ góc là tứ giác.
  • 子どもは今年で四つになった。
    Đứa trẻ năm nay tròn 四つ tuổi.
  • 問題は全部で四つです。
    Tổng cộng có 四つ câu hỏi.
  • コップを四つ買ってきて。
    Mua về 四つ cái cốc nhé.
  • 彼は理由を四つ挙げた。
    Anh ấy nêu ra 四つ lý do.
  • 机の脚は普通四つある。
    Chân bàn thường có 四つ.
  • 文章を四つの段落にまとめた。
    Tôi đã chia bài viết thành 四つ đoạn.
💡 Giải thích chi tiết về từ 四つ được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?