噛柴 [Niết Sài]
匂辛夷 [Cái Tân Di]
田虫葉 [Điền Trùng Diệp]
たむしば
タムシバ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mộc lan lá liễu

Hán tự

Niết nhai; cắn
Sài củi
Cái thơm; hôi; phát sáng; ám chỉ
Tân cay; đắng
Di man rợ; dã man; Ainu
Điền ruộng lúa
Trùng côn trùng; bọ; tính khí
Diệp lá; lưỡi