噂を聞く
[Tun Văn]
うわさを聞く [Văn]
うわさを聞く [Văn]
うわさをきく
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ku”
nghe tin đồn; nghe phong thanh
JP: その後彼のうわさを聞かない。
VI: Sau đó tôi không nghe thấy tin tức gì về anh ấy nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お噂は聞いています。
Tôi đã nghe nhiều về bạn.
その噂、誰から聞いたの?
Bạn nghe tin đồn đó từ ai?
その件は噂に聞いている。
Tôi đã nghe đồn về vấn đề đó.
彼の噂を聞いたことがありますか。
Bạn đã nghe tin đồn về anh ấy chưa?
彼の噂は聞いているが個人的には知らない。
Tôi đã nghe tin đồn về anh ấy nhưng không biết anh ấy một cách cá nhân.
彼女がまもなく結婚するという噂を聞いた。
Tôi đã nghe tin đồn cô ấy sắp kết hôn.
一人の目撃者は噂を聞いただけの10人にまさる。
Một nhân chứng có giá trị hơn mười người chỉ nghe được tin đồn.
メアリーが風俗で働いてるって噂聞いたことある?
Bạn đã từng nghe tin đồn Mary làm việc ở quán bar không?
「トムとメアリーが離婚するって聞いたよ」「それは噂だよ」
"Nghe nói Tom và Mary sắp ly hôn." - "Đó chỉ là tin đồn thôi."