嘴
[Chủy]
觜 [Tuy]
喙 [Uế]
觜 [Tuy]
喙 [Uế]
くちばし
– 嘴・喙
はし
– 嘴・觜
クチバシ
– 嘴・喙
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mỏ; mỏ chim
JP: きつつきは、長く尖ったくちばしで、木の幹をつついて、中にいる虫を食べます。
VI: Chim gõ kiến sử dụng mỏ dài nhọn của mình để gõ vào thân cây, tìm kiếm các loại côn trùng bên trong để ăn.