嘉承 [Gia Thừa]
かしょう

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

Thời kỳ Kashō (9/4/1106-3/8/1108)

Hán tự

Gia khen ngợi; tán dương; quý trọng; hạnh phúc; tốt lành
Thừa nghe; nhận