Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 đôi khi viết là 嗚呼, 噫 hoặc 嗟
ồ!
JP: ああ悲しい。
VI: À, buồn quá.
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đúng vậy
JP: 彼女に疲れているのかと聞かれて彼は「ああ」といった。
VI: Khi được hỏi có mệt không, anh ấy đã trả lời "ừ".
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 trong sự bực bội
aah
JP: ああ、また失敗した。
VI: Ồ, lại thất bại rồi.
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
này!
JP: ああ飛行機が離陸する。
VI: Ồ, máy bay đang cất cánh.
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ừ
JP: ああ、なるほど!
VI: À, tôi hiểu rồi!