喉元
[Hầu Nguyên]
のどもと
Danh từ chung
cổ họng
JP: 歯を食い縛る、喉元までせりあがった感情を強引に飲み込む。
VI: Cắn chặt răng, cố gắng nuốt nghẹn cảm xúc dâng trào tới tận cổ.
Danh từ chung
phần quan trọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはメアリーの喉元をつかみ、絞め殺した。
Tom nắm lấy cổ họng Mary và siết đến chết.
トムはメアリーの喉元をつかみ、締め上げた。
Tom nắm lấy cổ họng Mary và siết chặt.