商店街 [Thương Điếm Nhai]
しょうてんがい

Danh từ chung

khu mua sắm; phố mua sắm; trung tâm thành phố

JP: ちかくに商店しょうてんがいがありますよ。

VI: Gần đây có khu phố mua sắm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地下ちかには商店しょうてんがいがあります。
Dưới tầng hầm có một khu thương mại.
商店しょうてんがい平日へいじつひっそりしている。
Khu phố mua sắm vắng vẻ vào ngày thường.
この商店しょうてんがい人通ひとどおりもまばらで、めったにくるまとおらない。
Con phố buôn bán này vắng vẻ, hiếm khi có xe cộ qua lại.
その商店しょうてんがいわたしたちいえから簡単かんたんける。
Khu phố mua sắm này dễ dàng đi từ nhà chúng tôi.
この商店しょうてんがい地元じもとでは唯一ゆいいつのショッピングがいで、にち用品ようひんから勉強べんきょう必要ひつようなものまでいちとおそろってしまう。
Khu phố mua sắm này là nơi duy nhất ở địa phương, cung cấp đầy đủ mọi thứ từ hàng ngày cho đến những đồ dùng cần thiết cho việc học tập.
その商店しょうてんがいわたしたちいえから簡単かんたんける便びんところにある。
Khu phố mua sắm này nằm ở vị trí thuận tiện, dễ dàng đi từ nhà chúng tôi.
商店しょうてんがいはいると、さいはまるでおのぼりさんのようにキョロキョロあたりを見回みまわした。
Khi bước vào khu phố mua sắm, Hina nhìn xung quanh như một người lần đầu đến thành phố.

Hán tự

Thương buôn bán
Điếm cửa hàng; tiệm
Nhai đại lộ; phố; thị trấn