[Thóa]
つば
つばき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

nước bọt; đờm

JP: いたつばめぬ。

VI: Nước bọt nhổ ra không thể nuốt lại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かんがえただけでむしつばはしるわ。
Chỉ nghĩ đến thôi đã thấy ghê tởm.
シンガポールでは、地面じめんつばくことは犯罪はんざいです。
Ở Singapore, khạc nhổ ra đất là tội phạm.
シンガポールでは道路どうろつばくのは犯罪はんざいです。
Ở Singapore, khạc nhổ ra đường là tội phạm.
かれつばかた我慢がまんできない。
Tôi không thể chịu đựng cách anh ta khạc nhổ.
シンガポールでは、みちつばくとつみになります。
Ở Singapore, khạc nhổ ra đường là phạm pháp.
そのおとこが、自分じぶん百万長者ひゃくまんちょうじゃだとあのきれいなおんなにいったことはまるっきりまゆつばだった。
Người đàn ông đó nói với cô gái xinh đẹp rằng anh ta là triệu phú chỉ là chuyện bịa đặt.
わるいけど、メアリーのはなしするのはめてくれる?わたし「メアリー」ってくだけでむしつばはしるぐらい彼女かのじょのこときらいなの。
Xin lỗi, bạn có thể ngừng nói về Mary không? Tôi ghét cô ấy đến mức chỉ nghe tên thôi đã thấy ghê tởm.

Hán tự

Thóa nước bọt; đờm

Từ liên quan đến 唾