哲学的 [Triết Học Đích]
てつがくてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Tính từ đuôi na

thuộc về triết học

JP: これはスティーブン・エメットにかんする哲学てつがくてき研究けんきゅうではない。

VI: Đây không phải là nghiên cứu triết học về Stephen Emmett.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ラッセルは、ずばけた哲学てつがくしゃであったが、日常にちじょうてきなことは、ごく単純たんじゅんなことさえ全然ぜんぜん出来できなかった。
Russell là một triết gia xuất sắc, nhưng anh ấy không thể làm được những việc hàng ngày, ngay cả những việc đơn giản nhất.
ヘーゲルの弁証法べんしょうほう秘密ひみつ究極きゅうきょくてきつぎのポイントにだけ存在そんざいする;神学しんがく哲学てつがく否定ひていするために哲学てつがくて、神学しんがく否定ひていします。
Bí mật của phép biện chứng của Hegel cuối cùng chỉ tồn tại ở điểm sau: thông qua triết học để phủ nhận thần học, và thông qua thần học để phủ nhận triết học.

Hán tự

Triết triết học; rõ ràng
Học học; khoa học
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ