哀悼 [Ai Điệu]
あいとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

chia buồn; tiếc nuối; tưởng nhớ; đau buồn; cảm thông; than thở

JP:尊父そんぷのご逝去せいきょたいし、つつしんで哀悼あいとうあらわします。

VI: Chúng tôi xin bày tỏ lòng thương tiếc sâu sắc đến sự ra đi của người cha quý mến của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

尊父そんぷつつしんで哀悼あいとうあらわします。
Xin chân thành bày tỏ lòng thương tiếc về sự ra đi của cha bạn.
わたしたちはみな事故じこによる死者ししゃ哀悼あいとうあらわした。
Chúng ta đều bày tỏ lòng thương tiếc với những nạn nhân của tai nạn.
ロシア:人質ひとじち事件じけん犠牲ぎせいとなった方々かたがた哀悼あいとうあらわす。
Nga: Bày tỏ lòng thương tiếc đối với những nạn nhân trong vụ bắt cóc con tin.

Hán tự

Ai bi thương; đau buồn; cảm động; thương hại; đồng cảm
Điệu than khóc; đau buồn

Từ liên quan đến 哀悼