咲かせる [Tiếu]
さかせる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm nở hoa

JP: そのとおりになら木々きぎはるうつくしいはなかせます。

VI: Những cây dọc con đường đó nở hoa đẹp vào mùa xuân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

鉢植はちうえのヒヤシンスがはなかせた。
Chậu hoa thủy tiên đã nở hoa.
リンゴのうつくしいはなかせている。
Cây táo đang nở những bông hoa đẹp.
この植物しょくぶつは、はるはじめにはなかせます。
Cây này nở hoa vào đầu mùa xuân.
ひさしぶりにったんだから、さけでもみながら、昔話むかしばなしにでもはなかせるとするか。
Đã lâu không gặp, chúng ta hãy ngồi uống rượu và tán gẫu về những chuyện xưa cũ nhé.

Hán tự

Tiếu nở hoa