周堤墓 [Chu Chỉ Mộ]
しゅうていぼ

Danh từ chung

mộ có đê tròn (thời kỳ Jomon)

Hán tự

Chu chu vi; vòng
Chỉ đê; bờ; đê điều
Mộ mộ; mộ