含まれる [Hàm]
ふくまれる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

được bao gồm; được tạo thành từ; bao gồm

JP: 貸借たいしゃく対照たいしょうひょうにはどんなものがふくまれるのでしょうか。

VI: Bảng cân đối kế toán bao gồm những gì?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

食事しょくじふくまれますか。
Bữa ăn có bao gồm không?
費用ひようには朝食ちょうしょくふくまれている。
Chi phí đã bao gồm cả bữa sáng.
文法ぶんぽう原則げんそくふくまれている。
Bài viết bao gồm các nguyên tắc ngữ pháp.
消費しょうひぜいふくまれていません。
Giá chưa bao gồm thuế tiêu dùng.
イチジクにはビタミンがふくまれています。
Sung chứa vitamin.
イチジクにはマグネシウムがふくまれています。
Sung chứa magie.
海水かいすいにはしおふくまれています。
Nước biển chứa muối.
価格かかくには郵送ゆうそうりょうふくまれている。
Giá cả đã bao gồm phí vận chuyển.
パスタには炭水化物たんすいかぶつおおふくまれている。
Pasta chứa nhiều carbohydrate.
イチジクには食物しょくもつ繊維せんいふくまれています。
Sung chứa chất xơ.

Hán tự

Hàm chứa; bao gồm