君父の讐は倶に天を戴かず [Quân Phụ Thù Câu Thiên Đái]
くんぷのあだはともにてんをいただかず

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Tục ngữ

📝 từ Sách Lễ

không muốn sống cùng thế giới với kẻ thù của cha hoặc chủ; sẵn sàng hy sinh để trả thù cho cha hoặc chủ

🔗 不倶戴天

Hán tự

Quân ông; bạn; người cai trị; hậu tố tên nam
Phụ cha
Thù kẻ thù; trả thù
Câu cả hai; cùng nhau; giống nhau
Thiên trời; bầu trời; hoàng gia
Đái được đội vương miện; sống dưới (một người cai trị); nhận