君たち [Quân]
君達 [Quân Đạt]
きみたち

Đại từ

⚠️Ngôn ngữ thân mật  ⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam

📝 cũng được dùng thông tục bởi nữ giới trẻ

các bạn (số nhiều); tất cả các bạn; các bạn tất cả

JP: それらはきみたちの椅子いすではありません。

VI: Chúng không phải là ghế của các bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみたちたのしかった?
Các bạn có vui không?
きみたちはどもだ。
Các bạn còn là trẻ con.
きみたちにはがっかりだよ。
Tôi thất vọng về các bạn.
きみたち、ラッキーだなあ!
Các bạn thật may mắn!
きみたち、さわがないで。
Các bạn đừng ồn ào.
さあきみたちいそいいで!
Nào, các bạn hãy vội lên!
きみたちはわかおとこだ。
Các bạn là những chàng trai trẻ.
きみたちはみんな勤勉きんべんだ。
Tất cả các bạn đều chăm chỉ.
きみたちがわたしあつかうようにわたしきみたちをあつかうつもりだ。
Cách các bạn đối xử với tôi, tôi sẽ đối xử lại như vậy.
きみたちはどうやってったの?
Các bạn biết nhau như thế nào?

Hán tự

Quân ông; bạn; người cai trị; hậu tố tên nam
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được