名札
[Danh Trát]
なふだ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
bảng tên; thẻ tên; nhãn
JP: 自分の荷に名札を付けたけれども、すぐに取れてしまった。
VI: Tôi đã gắn nhãn cho hành lý của mình, nhưng nó đã bị rơi ra ngay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
名札を付けてたの?
Cậu có đeo tên không?
名札は付けてたの?
Cậu có đeo tên không?
トムは名札を外した。
Tom đã tháo thẻ tên ra.
トムが名札を外したよ。
Tom đã tháo thẻ tên ra rồi.
名札を付けてなかったよ。
Tớ không đeo tên đâu.
どうして名札を付けてるの?
Tại sao lại đeo tên?
トムはメアリーの名札を見た。
Tom đã nhìn thấy thẻ tên của Mary.
名札を持ってないんだけど。
Tớ không có cái tên.
トムは名札を持っていない。
Tom không có tên.
トムは名札を付けてなかったよ。
Tom không đeo thẻ tên.