同窓会 [Đồng Song Hội]
どうそうかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

hội cựu sinh viên; hội cựu học sinh; họp lớp

JP: 同窓会どうそうかい日取ひどりをめた。

VI: Chúng tôi đã quyết định ngày tổ chức họp lớp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このまえ小学校しょうがっこう同窓会どうそうかいった。
Gần đây tôi đã đi dự buổi họp lớp tiểu học.
トムは先週せんしゅう高校こうこう同窓会どうそうかいった。
Tuần trước Tom đã đi dự họp lớp trung học.
同窓会どうそうかいなんにんくらいるとおもう?
Bạn nghĩ có bao nhiêu người sẽ đến buổi họp lớp?
ぼくなら、なにいても、同窓会どうそうかいかなら出席しゅっせきするだろう。
Nếu là tôi, dù bận thế nào tôi cũng sẽ đến dự họp lớp.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Song cửa sổ; ô kính
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia