同姓
[Đồng Tính]
どうせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
cùng họ
Trái nghĩa: 異姓
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕たち、同姓同名なんだ。
Chúng tôi có cùng tên.
僕と同姓同名の女の人を知ってるよ。
Tôi biết một người phụ nữ cùng tên với tôi.
私は自分と同姓同名の女性を知っている。
Tôi biết một người phụ nữ có cùng tên họ với tôi.