各種
[Các Chủng]
かくしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mỗi loại
JP: その店は各種ワインをたくさん在庫している。
VI: Cửa hàng đó có nhiều loại rượu vang trong kho.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海は各種の資源を与えてくれる。
Biển cung cấp nhiều loại tài nguyên khác nhau.
各種の性格類型が概略図の形で図1に示されている。
Các loại tính cách được thể hiện qua sơ đồ trong Hình 1.
各種の調査では、民間セクターが政策決定にほとんど影響力をもたないことが示されている。
Các cuộc điều tra cho thấy, khu vực tư nhân hầu như không có ảnh hưởng đến quyết định chính sách.
低賃金、劣悪な労働条件、一方的な首切りなどの経済・労働問題はもとより、各種の人道的問題までも引き起こしている。
Vấn đề kinh tế và lao động như mức lương thấp, điều kiện làm việc tồi tệ, sa thải một chiều, và cả các vấn đề nhân đạo khác đã được gây ra.
普通科目の他に機械についての基礎的な事柄を学習し、各種の機械の使用法や技術を身につける実習などを行います。
Ngoài các môn học thông thường, chương trình còn bao gồm việc học các kiến thức cơ bản về máy móc và thực hành các kỹ năng, kỹ thuật sử dụng các loại máy móc khác nhau.