史上
[Sử Thượng]
しじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungTrạng từ
trong lịch sử; từng; lịch sử
JP: 日本の貿易黒字は史上最高を記録しました。
VI: Thặng dư thương mại của Nhật Bản đã đạt mức cao nhất trong lịch sử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政府は史上最大の赤字をかかえています。
Chính phủ đang đối mặt với khoản thâm hụt lớn nhất trong lịch sử.
その年の鉄鋼生産は史上最高だった。
Sản xuất thép năm đó đạt mức cao nhất trong lịch sử.
彼らは史上最高のロックバンドと目されている。
Họ được coi là ban nhạc rock vĩ đại nhất trong lịch sử.
彼らは史上最高のロックバンドだと評価されている。
Họ được đánh giá là ban nhạc rock vĩ đại nhất trong lịch sử.
株価が史上最高に上昇する中、記録的な出来高となった。
Trong khi cổ phiếu đạt mức cao kỷ lục, khối lượng giao dịch cũng đạt mức kỷ lục.
1959年9月26日に、日本観測史上最大の台風が名古屋を襲った。
Vào ngày 26 tháng 9 năm 1959, cơn bão lớn nhất trong lịch sử quan sát của Nhật Bản đã tấn công Nagoya.
気象庁は、東日本大震災のマグニチュードを8.8から、世界観測史上最大級のM9.0に修正した。
Cơ quan khí tượng Nhật Bản đã chỉnh sửa độ lớn của thảm họa động đất Đông Nhật Bản từ 8.8 lên 9.0, một trong những trận động đất lớn nhất từng được ghi nhận.
そして戦略責任者のデビッド・アクセルロッドに。最初からいついかなるときもずっと一緒に歩いてくれた彼に、感謝したい。このために集められた、政治史上最高のチームに。この結果はみなさんのおかげです。この結果を生み出すために、みなさんはたくさんのことを犠牲にしてきた。私はみなさんにいつまでも感謝し続けます。
Và trưởng nhóm chiến lược David Axelrod. Người đã bên cạnh tôi từ đầu, bất cứ lúc nào. Cho đội ngũ chính trị vĩ đại nhất trong lịch sử. Kết quả này là nhờ các bạn. Để đạt được kết quả này, các bạn đã hy sinh rất nhiều. Tôi sẽ mãi mãi biết ơn các bạn.
今回の選挙には色々な「史上初」があり、これから何世代にもわたって語り継がれるいろいろな物語がありました。けれども私が今夜なによりも思い出すのは、アトランタで投票したひとりの女性の物語です。彼女はほかの何百万という人たちと同様に、この選挙に自分の声を反映させようと行列に並びました。ただ1つだけ、ほかの人と違うことがあります。アン・ニクソン・クーパーさんは106歳なのです。
Cuộc bầu cử lần này có nhiều "lần đầu tiên trong lịch sử" và nhiều câu chuyện sẽ được kể lại qua nhiều thế hệ. Tuy nhiên, điều tôi nhớ nhất đêm nay là câu chuyện của một người phụ nữ đã đi bỏ phiếu ở Atlanta. Cô ấy, giống như hàng triệu người khác, đã xếp hàng để phản ánh tiếng nói của mình trong cuộc bầu cử này. Nhưng có một điều khác biệt, cô ấy là bà Ann Nixon Cooper, 106 tuổi.