台風
[Đài Phong]
颱風 [Đài Phong]
颱風 [Đài Phong]
たいふう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
bão; cuồng phong
JP: 台風が勢いを増した。
VI: Bão đã tăng cường sức mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
台風が来てます。
Cơn bão đang đến.
台風は去った。
Bão đã qua.
大きな台風が来るだろう。
Một cơn bão lớn sắp đến.
昨日台風が来ました。
Hôm qua bão đã đến.
台風が東京を襲った。
Bão đã tấn công Tokyo.
台風はとても危険です。
Bão rất nguy hiểm.
台風で休校になりました。
Trường học đã nghỉ do bão.
台風の勢いはおとろえた。
Sức mạnh của bão đã giảm.
台風で電車が遅れました。
Do bão nên tàu điện đã bị trễ.
その台風の被害は甚大であった。
Thiệt hại do cơn bão đó gây ra là rất nghiêm trọng.