台頭
[Đài Đầu]
擡頭 [Đài Đầu]
擡頭 [Đài Đầu]
たいとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trỗi dậy; nổi lên; giành được sự chú ý; giành quyền lực
JP: ロシアはもう1つの超大国として台頭していた。
VI: Nga đã trỗi dậy như một siêu cường khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当時の新しい形の民主主義が台頭してきた。
Lúc đó một hình thức dân chủ mới đang nổi lên.