受託
[Thụ Thác]
じゅたく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
được giao phó
JP: 乙が受託業務の実施により得た成果は、甲乙双方に帰属するものとする。
VI: Kết quả thu được từ công việc mà B đã nhận sẽ thuộc về cả A và B.