受注 [Thụ Chú]
受註 [Thụ Chú]
じゅちゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nhận đơn hàng

🔗 発注

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ロッキード事件じけんとは、アメリカの航空機こうくうき製造せいぞう大手おおてのロッキードしゃによる、おも同社どうしゃ旅客機りょかくき受注じゅちゅうをめぐって1976年せんきゅうひゃくななじゅうろくねん2 つきあかるみに世界せかいてきだい規模きぼ汚職おしょく事件じけん
Vụ bê bối Lockheed là một vụ tham nhũng quy mô lớn toàn cầu liên quan đến việc đặt hàng máy bay dân sự của công ty hàng không vũ trụ Lockheed, được phanh phui vào tháng 2 năm 1976.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Chú rót; tưới; đổ (nước mắt); chảy vào; tập trung vào; ghi chú; bình luận; chú thích