叔母
[Thúc Mẫu]
伯母 [Bá Mẫu]
伯母 [Bá Mẫu]
おば
はくぼ
– 伯母
しゅくぼ
– 叔母
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
📝 伯母 có thể là lớn hơn và 叔母 có thể là nhỏ hơn cha mẹ
cô
JP: 私の伯母は、無料ハワイ旅行に当たった。
VI: Dì tôi đã trúng một chuyến đi Hawaii miễn phí.
JP: その姪は彼女の叔母さんのように見えます。
VI: Cô cháu gái này trông giống cô dì của mình.
🔗 伯父・おじ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はあなたの叔母でしょ。
Cô ấy là dì của bạn phải không?
こちらは私の叔母です。
Đây là dì của tôi.
私の叔母は肺がんで亡くなりました。
Dì của tôi đã qua đời vì ung thư phổi.
私の叔母は母よりも年上です。
Dì tôi lớn tuổi hơn mẹ tôi.
私は叔母たちが好きだ。
Tôi thích các cô của mình.
この人形は叔母からの贈り物です。
Con búp bê này là món quà từ dì tôi.
叔母は幸せな生涯を送った。
Dì tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc.
叔母は私にアルバムをくれた。
Dì đã tặng tôi một cuốn album.
私の叔母は若く見える。
Dì tôi trông trẻ hơn tuổi.
叔母は私の成功を喜んだ。
Dì mừng vì thành công của tôi.