双子
[Song Tử]
二子 [Nhị Tử]
ふた子 [Tử]
二子 [Nhị Tử]
ふた子 [Tử]
ふたご
そうし
– 双子
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
sinh đôi; cặp song sinh
JP: その双子は全くよく似ている。
VI: Cặp sinh đôi đó giống nhau hoàn toàn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本当に双子なの?
Cậu thật sự là sinh đôi à?
彼女は双子です。
Cô ấy là một trong những cặp sinh đôi.
私は双子です。
Tôi là người sinh đôi.
トムは双子ではない。
Tom không phải là sinh đôi.
彼女は双子を産んだ。
Cô ấy đã sinh đôi.
その双子は見分けられないな。
Không thể phân biệt được cặp sinh đôi đó.
あなたがたは双子ですか?
Các bạn là sinh đôi à?
ジーンとケートは双子だ。
Jean và Kate là sinh đôi.
あの双子は瓜二つだな。
Hai đứa trẻ đó giống nhau như đúc.
トムはジョンと双子じゃない。
Tom không phải là sinh đôi với John.