厳戒
[Nghiêm Giới]
げんかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bảo vệ nghiêm ngặt
JP: 兵士達は厳戒体制にあった。
VI: Các binh sĩ đã được đặt trong tình trạng báo động cao.