厳守 [Nghiêm Thủ]
げんしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tuân thủ nghiêm ngặt; tuân thủ cứng nhắc; tuân thủ cẩn thận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時間じかん厳守げんしゅで!
Hãy đúng giờ!
この命令めいれい厳守げんしゅすべき。
Mệnh lệnh này phải được tuân thủ nghiêm ngặt.
かれ時間じかん厳守げんしゅ自慢じまんにしていた。
Anh ấy đã tự hào về việc giữ giờ.
かれ時間じかん厳守げんしゅほこりにおもっている。
Anh ấy tự hào về việc giữ giờ.
かれ時間じかん厳守げんしゅほこりにしている。
Anh ấy tự hào về việc giữ giờ.
わたし時間じかん厳守げんしゅだいいちにしている。
Tôi luôn đặt việc tuân thủ thời gian lên hàng đầu.
わたしたちの先生せんせい授業じゅぎょう時間じかん厳守げんしゅする。
Giáo viên của chúng tôi luôn tuân thủ chặt chẽ thời gian giảng dạy.
かれ利口りこうでそのうえ正直しょうじき時間じかん厳守げんしゅする。
Anh ấy thông minh, hơn nữa là trung thực và luôn đúng giờ.
かれ時間じかん厳守げんしゅ重要じゅうようせい強調きょうちょうした。
Anh ấy đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giữ giờ.
日本人にほんじんはヨーロッパじん比較ひかくすると時間じかん厳守げんしゅしない。
So với người châu Âu, người Nhật không đúng giờ.

Hán tự

Nghiêm nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt; cứng nhắc
Thủ bảo vệ; tuân theo