厚化粧
[Hậu Hóa Trang]
あつげしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trang điểm dày
JP: 彼女の厚化粧が嫌らしい。
VI: Lớp trang điểm dày của cô ấy thật là khó chịu.
Trái nghĩa: 薄化粧
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女、厚化粧なんだよ。
Cô ấy trang điểm rất đậm.
私は若い娘の厚化粧は好まない。
Tôi không thích những cô gái trẻ trang điểm đậm.