即興 [Tức Hưng]
そっきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

ngẫu hứng

JP: 結婚式けっこんしきのスピーチでくよくよすることはない。いざとなったら即興そっきょうでもうまくいくもんだよ。

VI: Đừng lo lắng về bài phát biểu trong đám cưới. Khi cần thì cứ ứng khẩu mà làm, sẽ ổn thôi.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

ngẫu hứng; ứng khẩu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

即興そっきょうでやるのは苦手にがてだ。
Tôi không giỏi làm việc một cách tự phát.
わたし即興そっきょうはなすのが苦手にがてだ。
Tôi không giỏi nói chuyện tức thì.
音大おんだいせいはみんなはつとか即興そっきょうとか得意とくいなの?
Sinh viên nhạc viện có giỏi đọc nhạc tức thì và chơi đàn theo bản năng không?

Hán tự

Tức ngay lập tức; tức là; như là; tuân theo; đồng ý; thích nghi
Hưng hứng thú

Từ liên quan đến 即興