即効 [Tức Hiệu]

即功 [Tức Công]

そっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

hiệu quả ngay lập tức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

即効そっこうせいがあった。
Có hiệu quả ngay tức thì.
即効そっこうせい期待きたいしないでください。
Đừng mong đợi hiệu quả tức thì.
このくすり即効そっこうせいがあります。
Thuốc này có tác dụng tức thì.
このくすり即効そっこうせいがあるんだよ。
Thuốc này có hiệu quả tức thì.