南部 [Nam Bộ]
なんぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

phần phía nam

JP: 南部なんぶしゅう冬期とうき旅行りょこうすると、こん旅行りょこうするよりも料金りょうきんたかくなります。

VI: Nếu bạn đi du lịch đến các bang miền Nam vào mùa đông, giá sẽ cao hơn so với bây giờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはフランス南部なんぶ出身しゅっしんだ。
Họ đến từ miền nam nước Pháp.
彼女かのじょ南部なんぶ出身しゅっしんちがいない。
Chắc chắn cô ấy đến từ miền Nam.
かれ南部なんぶ出身しゅっしんちがいない。
Chắc chắn anh ấy đến từ miền Nam.
わたしはシカゴ南部なんぶそだちました。
Tôi lớn lên ở phía nam thành phố Chicago.
かれらは南部なんぶ方言ほうげんはなしていた。
Họ đã nói chuyện bằng giọng điệu miền Nam.
かれ南部なんぶんでいます。
Anh ấy sống ở phía nam thành phố.
南部なんぶげは47パーセント増加ぞうかした。
Doanh số ở miền Nam đã tăng 47%.
わたしたち学校がっこう南部なんぶにある。
Trường học của chúng tôi nằm ở phía nam thành phố.
クロアチアはヨーロッパのひがし南部なんぶ位置いちするくにである。
Croatia là một quốc gia nằm ở phía đông nam châu Âu.
暴動ぼうどう南部なんぶ国民こくみんによって先導せんどうされた。
Cuộc bạo động được dẫn dắt bởi người dân miền Nam.

Hán tự

Nam nam
Bộ bộ phận; cục; phòng; lớp; bản sao; phần; phần; đơn vị đếm cho báo hoặc tạp chí

Từ liên quan đến 南部