南極 [Nam Cực]
なんきょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

Cực Nam

Danh từ chung

Nam Cực

JP: たとえわたしたちが即座そくざ使用しようをやめても、南極なんきょくのオゾンホールがもともどるのにはさらに60年ろくじゅうねんかかります。

VI: Dù chúng ta ngừng sử dụng ngay lập tức, lỗ thủng ozon ở Nam Cực mất thêm 60 năm mới hồi phục.

🔗 南極圏; 南極大陸

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは南極なんきょく探索たんさくした。
Họ đã khám phá Nam Cực.
かれらは南極なんきょく探検たんけんった。
Họ đã đi thám hiểm Nam Cực.
南極なんきょく北極ほっきょくよりもずっとさむい。
Nam Cực lạnh hơn Bắc Cực rất nhiều.
探検たんけん南極なんきょくへの出発しゅっぱつ延期えんきした。
Nhà thám hiểm đã hoãn chuyến đi đến Nam Cực.
探検たんけんたい南極なんきょくへの出発しゅっぱつ延期えんきした。
Đoàn thám hiểm đã hoãn chuyến đi đến Nam Cực.
かれ南極なんきょく周辺しゅうへん地域ちいき探検たんけんした。
Anh ấy đã khám phá khu vực xung quanh Nam Cực.
昨年さくねん南極なんきょくきびしいさむさを経験けいけんした。
Năm ngoái tôi đã trải qua cái lạnh khắc nghiệt ở Nam Cực.
新聞しんぶんかれ南極なんきょくからかえってたのをった。
Tôi biết anh ấy đã trở về từ Nam Cực qua báo chí.
その少年しょうねん南極なんきょく探検たんけんかけること夢見ゆめみていた。
Cậu bé đó đã mơ ước được tham gia chuyến thám hiểm Nam Cực.
無謀むぼうおとこたち南極なんきょく探検たんけんちゅう凍死とうしした。
Những người đàn ông liều lĩnh đã chết cóng trong chuyến thám hiểm Nam Cực.

Hán tự

Nam nam
Cực cực; giải quyết; kết luận; kết thúc; cấp bậc cao nhất; cực điện; rất; cực kỳ; nhất; cao; 10**48